Than hoạt tính carbon nhập khẩu Ấn Độ
Đặc điểm than hoạt tính carbon
Than hoạt tính có nhiều lỗ rỗng bên trong. Các nhà khoa học đo được rằng 2mg than có diện tích bề mặt bên trong (từ các lỗ rỗng) tương đương với diện tích của một sân vận động bóng đá. Điều đó cũng chứng tỏ rằng khả năng hấp thụ tuyệt vời đối với các chất khí, chất lỏng và các phân tử hữu cơ của than hoạt tính carbon có được là nhờ các lỗ rỗng, xốp nằm bên trong than.
Than hoạt tính hấp thụ các chất độc hại có trong nước
Ưu điểm vượt trội của than hoạt tính carbon trong xử lý nước
Hiện nay than hoạt tính carbon được dùng chủ yếu để lọc nước và khử các chất hữu cơ hòa tan trong nước. Do có đặc tính hấp phụ cao nên than hoạt tính carbon được dùng trong xử lý nước với những mục đích như sau:
- Khử các chất bẩn, tạp chất, bụi bẩn trong nước.
- Làm sạch vết của các kim loại nặng hòa tan trong nước.
- Làm sạch triệt để chất hữu cơ hòa tan, khử mùi và vị, đặc biệt nước thải công nghiệp chứa các phân tử hữu cơ độc hại hoặc các phân tử có độ bền vững bề mặt cao ngăn cản các quá trình xử lý sinh học.
- Nước đi qua than hoạt tính carbon phần lớn là các phân tử hữu cơ hòa tan được lưu giữ lại trên bề mặt. Ngoài ra, trong quá trình lọc than hoạt tính carbon chứa và nuôi dưỡng các loại vi khuẩn có khả năng phân hủy các chất hữu cơ dính bám để tạo ra bề mặt tự do, cho phép giữ lại các phân tử, các hữu cơ mới.
- Khử được lượng Clo dư trong nước.
- Thuộc tính làm tăng ý nghĩa của than hoạt tính carbon ở chỗ nó là chất không độc, có tuổi thọ sử dụng lâu ( tối thiểu 1 năm), giá thành hợp lý. Do có cấu trúc lỗ rỗng và bản thân xung quanh mạng tinh thể của than hoạt tính carbon có lực hút rất mạnh, nên than có khả năng hấp phụ cao đối với các chất có gốc hữu cơ, chất độc, lọc xử lý nước uống dân dụng – công nghiệp, lọc xử lý nước thải, xử lý làm sạch môi trường nước, đem đến cho mọi người nguồn nước sạch, an toàn nhất.
- Hình dạng: dạng mảnh
- Màu sắc: màu đen đặc trưng của than.
- Tỷ trọng ở 250C: 0,440 – 0,600 g/ml.
- Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác: không
- Độ ẩm (Moisture): 3.5%. Kích thước hạt >4mesh: 4.2%. Kích thước hạt >8mesh: 2.2%.
- Độ tro (Ash): 3% tối đa.
- Độ pH: từ 9 – 11
- Điểm cháy: trên 450 độ C.
- Cỡ hạt: 0,075mm đến 4,75mm (4mesh – 200 mesh).
- Chỉ số iodine: 580 mg/gm
- Methylene Blue: 130-170ml/g
- Benzene: 22-33%
Reviews
There are no reviews yet.